|[[文件:Đại tướng Quân đội nhân dân Việt Nam.png|62px|无框|居中|人民军大将]]|[[文件:Đại tướng Công an nhân dân Việt Nam.png|55px|无框|居中|人民公安大将]]|-| '''军衔'''| '''警衔'''
|}
'''大将'''<ref>[https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BA%A1i_t%C6%B0%E1%BB%9Bng_Qu%C3%A2n_%C4%91%E1%BB%99i_nh%C3%A2n_d%C3%A2n_Vi%E1%BB%87t_Nam Đại tướng Quân đội nhân dân Việt Nam]. Wikipedia tiếng Việt</ref><ref>[https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BA%A1i_t%C6%B0%E1%BB%9Bng_C%C3%B4ng_an_nh%C3%A2n_d%C3%A2n_Vi%E1%BB%87t_Nam Đại tướng Công an nhân dân Việt Nam]. Wikipedia tiếng Việt</ref>('''Đại tướng''')是[[越南人民军]]的最高军衔和越南人民公安的最高警衔,由的[[越南军衔|最高军衔]]和越南人民公安的最高警衔,由[[越南国家主席]](兼任国防和安全委员会主席)决定授予。该级别军(警)衔通常授予给担任[[越南国防部部长|国防部部长]]、[[越南公安部|公安部部长]]、[[越南人民军总参谋长|人民军总参谋长]]、[[越南人民军总政治局主任|总政治局主任]]职务的高级军官和警官。